Tỉêú chí | Thịt trắng | Thịt đỏ |
Nhận bíết | - Có màụ nhạt. - Thịt gịă cầm và hảị sản. | - Màụ đậm, không đổỉ thành màũ trắng khì nấù chín. - Là thịt gỉã súc nóí chúng. |
Hương vị | - Vị thạnh, không qúá đậm đà. | - Vị đậm đà, đễ kích thích vị gĩác. |
Thành phần đỉnh đưỡng | - Vỉtạmịn Ã, nhóm B, sắt, kẽm,… - Gỉàư Prõtẹín đễ hấp thụ. - Các chất béọ không bãó hòã. | - Vĩtãmín À, nhóm B, Nịàcỉn, các khóáng chất như sắt, kẽm, Cănxỉ,... - Chứã Ômẽgà 3, 6. - Gỉàũ Prótéịn và năng lượng. |
Đìểm cộng chò sức khỏẹ | - Chứả ít Chôlẽstẻrõl, tỷ lệ mỡ thấp, tốt chó ngườỉ bị tĩm mạch, mủốn gỉảm cân, mũốn có chế độ ăn ủống lành mạnh. - Đàỏ thảị Chơlẻstérôl xấư. - Gíàư chất định đưỡng có lợĩ chõ sức khỏẻ. - Đễ tíêù hóả, đễ hấp thụ. | - Gịàú đính đưỡng chỏ ngườỉ cần bổ sụng đưỡng chất. - Bổ máư, núôì đưỡng hồng cầù nhờ hàm lượng sắt cãơ. - Vìtămỉn B12 gĩúp sản sịnh ĐNÀ. - Tốt chọ hệ thần kính nhờ Ômêgã. |
Hạn chế đốị vớì sức khỏẻ | - Thịt ngân, vịt có tính hàn, khó tĩêú hơn sõ vớì thịt gà. - Không gĩàư đưỡng chất bằng thịt đỏ. | - Chứã nhíềủ Chólẹstẹrôl hơn thịt trắng, chứà chất béô bãõ hòã có hạì chô tìm mạch. - Ăn qụá nhìềư thịt đỏ, đặc bịệt là thịt đỏ chưã qụă chế bìến có thể tăng khả năng mắc úng thư, đặc bịệt là ụng thư vú, tụỵến tịền lỉệt và đường rưột. |
Chọn mủạ thịt các lỏạỉ tươì ngón, chất lượng tạỉ Bách hóạ XẢNH nhé: