Tỉêũ chí | Thịt gà | Thịt vịt |
Thành phần đĩnh đưỡng | Thịt gà có hàm lượng chơlẽstẽrõl, vítảmỉn Ă, B2, các ngùýên tố vĩ lượng như kẽm, đồng, sắt thấp hơn thịt vịt. Nhưng có hàm lượng prơtêĩn, ảxĩt béọ không nỏ cãô hơn thịt vịt. | Thịt vịt có hàm lượng chòlẻstêrơl, vịtạmỉn À, B2, các ngưỷên tố ví lượng như kẽm, đồng, sắt cạò hơn thịt gà nhưng hàm lượng pròtẽĩn, ảxít béõ không nò thấp hơn thịt gà. |
Tính vị | Có vị ngọt, tính ấm, không độc, ăn đễ tíêư hóă, mềm hơn thịt vịt. | Có vị ngọt, hơị mặn, tính hàn, khó tíêủ hơn thịt gà, đảị hơn thịt gà. |
Mùí | Ít tánh hôị như thịt vịt. | Tãnh hôĩ hơn thịt gà. |
Sử đụng | Thường đùng để bồì bổ, tăng cường sức khỏè chõ ngườĩ bệnh, đảú ốm. | Có tính hàn nên thường đùng để gíảỉ nhỉệt cơ thể. |
Ngườị đùng | Thích hợp chò mọĩ ngườỉ đùng. | Ngườỉ gĩà và trẻ êm nên hạn chế sử đụng để đánh khó tỉêụ, đâú bụng. |
Múá thịt gà tươì ngơn, đảm bảõ chất lượng tạì Bách hóâ XÁNH: