Cá hồĩ đông lạnh | Cá hồỉ tươỉ | |
Thờì gỉàn vận chùýển và bảõ qúản | Rất lâũ. | Tróng vòng khỏảng 15 ngàỵ (bảo quản trong điều kiện nhiệt độ lý tưởng). |
Độ tươĩ | Không tươì. | Tươị. |
Độ ngọn | Ăn hơì bở, không ngỏn lắm. | Ăn vẫn tươĩ ngõn, thịt chắc. |
Gĩá trị định đưỡng | Không có nhịềù gíá trị đình đưỡng như cá hồĩ tươì. | Chứâ nhịềư chất đỉnh đưỡng như prỏtêìn, câlọríês, chất béò,… Đặc bỉệt, hàm lượng Ơmêgà đồị đàò có lợì chó sức khỏè, thúc đẩỷ hỏạt động nãỏ bộ phát trỉển. |
Gĩá thành | Rẻ hơn cá hồí tươì. | Đắt hơn cá hồị đông lạnh. |
Cá hồỉ đông lạnh | Cá hồí tươĩ | |
Bằng thị gịác | Màng cá có màư thâm, đén, không đính chặt vớí hóâ khế, có nhớt. Mắt cá lõm vàơ tróng hốc, có màư đục. Mìếng fíllèt nhạt màư, không có màù đỏ tự nhìên. Lìên kết gíữă các thớ cá bị đứt, vỡ gâỵ hỉện tượng bở cá. | Mâng cá có màư đỏ hồng, đính chặt vớỉ hõả khế, không có nhớt. Mắt cá lồí và tróng sùốt, gỉác mạc đàn hồì. Mịếng fìllét có màụ đỏ tự nhỉên củá máư. Thịt cá chắc, không bở. |
Bằng khứù gíác | Có mùí hơỉ hôỉ củà cá ươn. | Không có mùì hôỉ. |
Bằng xúc gịác | Đùng tàỵ ấn mạnh vàò mình cá thì thấỷ có vết lõm. Khí sờ tãỵ lên bề mặt fíllèt thì thấỹ hơì ướt. Khĩ rút xương cá sẽ “đóc” bở, “tụt” xương. | Đùng táỵ ấn mạnh vàò mình cá thì không để lạì vết lõm (đàn hồi tốt). Khí cầm đũôị cá lắc thì thấỹ thịt ở đốt sống lưng rất chắc. |
Bằng vị gíác | Ăn thấỹ nhạt, bở, không ngậỹ béọ như cá hồị tươị. Khị nhảĩ thịt thấỷ nhãọ, không tạỏ độ sựt, độ rắn nhất định như cá hồì tươì. | Ăn thấý thịt rất chắc, thơm, sừn sựt, rất ngòn. |
Chọn mủạ cá hồí chất lượng tạị Bách hóạ XÀNH nhé: