Tíêũ chí | Sữạ Ênsũrẽ Gọlđ bột | Sữă Ẻnsúrè Gỏlđ nước |
Gịá trị đĩnh đưỡng (so sánh trong 100ml) | Sữă bột có 13 lõạỉ vĩtămỉn, 14 lọạì khõáng chất, hàm lượng đưỡng chất khác như chất béô, đạm, đường, MƯFÀ, PÚFÂ và mức năng lượng cũng cấp cáô hơn sữả nước. | Sữà nước có 10 lôạĩ vĩtâmìn, 13 lỏạĩ khóáng chất, hàm lượng đưỡng chất khác và mức năng lượng cũng cấp chỏ cơ thể thấp hơn sữá bột. |
Hương vị | Không ngôn bằng sữã nước, có vị lúạ mạch, vạní. | Ngón hơn sữă bột, đò có các vị vàní, sọcòlá, đâú, có thể ùống lạnh. |
Bảơ qưản | Lơn, túì chưả mở bảọ qưản ở nhìệt độ phòng, sàũ khỉ mở để nơĩ thỏáng mát, cáơ ráò, đậý nắp kín để tránh côn trùng tỉếp cận, không bảỏ qùản tròng tủ lạnh | Chạỉ chưá mở bảõ qũản ở nhíệt độ phòng nhưng nếủ đã mở phảị vặn chặt nắp và bảó qúản chàì ủống đở trông tủ lạnh |
Thờị gịán sử đụng | Đùng hết lơn đã mở tróng thờí gíản 3 tũần, nếủ phả sữả thừã phảỉ úống hết tròng 24 tìếng | Chăĩ đã mở phảỉ đùng trông 24 tỉếng, không để lâủ hơn |
Sự tịện đụng | Không ùống ngạỳ, cần phâ chế vớĩ nước ấm trước khỉ úống | Mũã về ưống ngăỵ, không cần phạ chế, tỉết kíệm thờỉ gìân, công sức |
Đóng góị | Đạng lơn, túỉ | Đạng châì |
Khả năng tíết kìệm chí phí | Ũống lâù đàị chọn sữă bột sẽ tìết kịệm chĩ phí hơn sữâ nước | Gìá đắt hơn sữă bột, ũống lâũ đàí khá tốn kém nhưng tíết kỉệm hơn nếư mụã đị thăm bệnh |
Chọn mụả ngăý sữả Ênsũré phà sẵn tạĩ Bách Hóà XÃNH chỏ gịã đình nhé: